Câu hỏi ôn tập: KT VI XỬLÝ
STT | Nội dung câu hỏi |
1 | Bộ Vi xử lý là ? A. Một vi mạch số B. Một vi mạch tương tự C. Một hệ thống các vi mạch số D. Một hệ thống các vi mạch tương tự |
2 | Hệ thống Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
3 | Trong bảng mã ASCII một kí tự được mã hóa bằng mấy bít A. 5 bít B. 6 bít C. 7 bít |
4 | Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân A. 0010110(B) B. 0001011(B) C. 0011010(B) D. 0010111(B) |
5 | BIOS được các nhà sản xuất nạp vào: A.ROM B. RAM C. Ổ đĩa cứng D. Ổ đĩa khởi động |
6 | Mã ASCII của các kí tự thường (từ a đến z)và của các ký tự hoa (từ A đến Z) cách nhau: A. 20 đơn vị B. 10 đơn vị C. 32 đơn vị D. 16 đơn vị |
7 | Khi khởi động, vi xử lý sẽ đọc dữ liệu ở đâu trước tiên A. Ổ đĩa cứng B. Đĩa khởi động C. ROM D. RAM |
8 | Khái niệm về phần cứng của máy tính: A. Là toàn bộ các thiết bị điện tử, cơ khí cấu thành nên máy tinh B. Là CPU, Main, RAM, các ổ đĩa và các thiết bị ngoai vi C. Là toàn bộ các thiết bị điện, điện tử cấu thành nên máy tinh D. Là các bộ phận hữu hình cấu thành nên máy tinh |
9 | Cấp nào của bộ nhớ có dung lượng lớn nhất: A.Cấp 1, bộ nhớ ROM B. Cấp 2, bộ nhớ RAM C. Câp 3, các ổ đĩa ngoài D. Cấp 4, bộ nhớ mạng |
10 | Số lần ghi của ROM là: A. 1 lần B. Vài trăm lần C. Vài nghìn lần D. Tùy loại ROM |
11 | Thực hiện phép cộng sau: 16(D)+ 20(H) A. 41(D) B. 30(H) C. 32(D) D. 30(D) |
12 | Một bộ vi xử lý có thể được coi là A. Một vi mạch tích hợp cỡ lớn B.Một máy tính điện tử cỡ nhỏ C.Một bộ điều khiển số học D. Một bộ xử lý số học |
13 | Khái niệm về Main máy tính có thể được hiểu là A. Một bảng mạch điện tử cỡ lớn B. Một bảng mạch chính trên đó tích hợp các khối phối hợp vào/ra C. Một bảng mạch chính trên đó tích hợp các BUS của máy tính E. Tất cả các đáp án trên |
14 | Thực hiện các phép tính sau: 23E(H)+ BFD(H) A. 3EB(H) B. 3HE(H) C. E3B(H) D. 4FD(H) |
15 | Thực hiện phép tính sau: 7A(H) + 3F(H) = A. B9(H) B. A8(H) C. B7(H) D. 9F9(H) |
16 | Kết quả của phép tính: 2A(H)+51(H) là A. 7B(H) B. 8B(H) C. 70(H) D. 7D(H) |
17 | Cần bao hiêu byte để tạo thành 1 Word 32 bit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
18 | Giá trị 22H chuyển sang hệ nghị phân là: A. 100010(B) B. 100011B C. 110010B D. 110001B |
19 | Giá trị 32D chuyển sang hệ nghị phân là: A. 100000b B. 101000b C. 10110b D. 110000b |
20 | Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng 1101 + 1001 A. 10110 B. 11010 C. 10010 D. 10011 |
21 | Tìm đáp án đúng cho dạng chuyển đổi của 59D sang dạng BCD A. 0101 1001 B. 1101 1010 C. 1010 1001 D. 1100 110 |
22 | Tìm đáp án đúng cho phép chuyển đổi số 59D sang dạng nhị phân A. 111011 B. 110011 C. 101101 D. 110110 |
23 | Tìm đáp án đúng cho phép chuyển đổi 11,25d sang hệ nhị phân A. 1011,01b B. 1011,11b C. 1101,01b D. 1010,01b |
24 | Tìm đáp án đúng cho phép toán sau: 24F60 + 634A A. 2B2AA B. 2B2BA C. A2AAB D. 2A2AA |
25 | Tìm đáp án đúng cho phép cộng sau: 24F60 + FFFF A. 34F5F B. 35F6F C. 34FDF D. 33F5F |
26 | Tìm đáp án đúng cho phép cộng sau: 45FD0 + 002F A. 45FFF B. 45FDF C. 45FCF D. 45EFF |
27 | Tìm kết quả đúng cho phép chuyển đổi 64D sang dạng BCD A. 0110 0100 B. 1110 0100 C. 1000 0100 D. 0100 0100 |
28 | Tìm kết quả đúng cho phép cộng sau: 9CH + 64H A. 100H B. 111H C. 110H D. 101H |
29 | Tìm kết quả đúng cho phép toán sau: 11011b - 10110b A. 101b B. 100b C. 111b D. 011b |
30 | tìm kết quả đúng cho phép toán sau: 57FDh+136Bh A. 6B69h B. 6A69h C. 6B59h D. 6B79h |
31 | Tìm kết quả đúng của phép chuyển đổi sau: 72,125D sang hệ nhị phân A. 1001000,001 B. 1001000,010 C. 1000100,001 D. 1001000,011 |
32 | Hệ thập phân dùng bao nhiêu chữ số để biểu diễn giá trị
|
33 | Hệ thập phân là hệ đếm có cơ số là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 |
34 | Đôi khi người ta viết thêm chữ cái nào sau đây ở cuối để chỉ rằng một số là số hệ 10
|
35 | Hệ nhị phân dùng bao nhiêu chữ số để biểu diễn giá trị số:
|
36 | Hệ nhị phân là hệ đếm có cơ số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |
37 | Số hệ nhị phân có thêm chữ cái gì ở cuối để phân biệt A. A B. H C. D D. B |
38 | 1 byte = bao nhiêu bit
|
39 | 1 word = bao nhiêu bit
|
40 | 1 double word = bao nhiêu bit
|
41 | Đổi số 175D sang hệ 2 A. 10101111B B. 10001101B C. 10001011B D. 10101011B |
42 | Số 560 ở hệ 10 nếu được biểu diễn theo kiểu số BCD sẽ là: A. 0101.0110.0000BCD B. 0101.0110.0010BCD C. 0101.0000.0110BCD D. 0101.0110.0110BCD |
43 | Hệ mười sáu dùng bao nhiêu chữ số và bao nhiêu chữ cái để biểu diễn một số: A. 10 chữ số và 6 chữ cái B. 9 chữ số và 6 chữ cái C. 8 chữ số và 6 chữ cái D. 9 chữ số và 5 chữ cái |
44 | Hệ mười sáu có cơ số là:
|
45 | Người ta viết thêm chữ cái gì ở cuối để chỉ rằng một số là số hệ 16
|
46 | Mã hóa số hệ 2 sau đây: 1111.1110.0101.0001B dùng các chữ số hệ 16
|
47 | Mã hóa số hệ 2 sau đây dung các chữ số hệ 16: 1011 1001 1111B A. B9FH B. B8FH C. A9FH D. B10F |
48 | Trong vi xử lý 8086 ,cặp thanh ghi nào quản lý hoạt động của STACK ? A. SS : SP B. CS : IP C. BS : SP D. DS : SI |
49 | Chức năng của khối A.L.U trong cấu trúc vi xử lý 8086 là : A. Thực hiện các phép toán số học và Logic B. Thực hiện việc đếm lệnh C. Thực hiện giải mã lệnh D. Là cấu trúc nhớ trong quá trình giải mã lệnh |
50 | Thanh ghi nào dưới đây được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? A. AX B. BX C. CX D. DX |
51 | Thanh ghi nào dưới đây thường giữ kết quả trong các phép nhân chia 16bít ? A. AX và CX B. AX và BP C. AX và DX D. AX và SI |
52 | Để truy cập bộ nhớ, CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ ? A. Logic B. Vật lý C. Offset D. Segment |
53 | Để xác định địa chỉ vật lý 20bít của 1 ô nhớ nào đó trong 1 đoạn bất kỳ thì 8086 phải dùng đến mấy thanh ghi 16bít ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 |
54 | Hàm nào dưới đây cho phép hiện 1 ký tự ra màn hình tại vị trí con trỏ ? A. 01h B. 02h C. 03h D. 04h |
55 | Đoạn nhớ trong thanh ghi đoạn có dung lượng tối đa là ? A. 16Kbyte B. 32Kbyte C. 64Kbyte D. 128Kbyte |
56 | Thanh ghi cờ (16bít) được sử dụng mấy bít để làm cờ ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 |
57 | Kích thước 8bit là kích thước của thanh ghi nào dưới đây ? A. DX B. DI C. DL D. DS |
58 | Kích thước của các thanh ghi Con trỏ và Chỉ số là ? A.16 bit B. 32bit C. 8 bit D. 32 bit chia đôi thành 16 bit |
59 | Kích thước 16 bit là kích thước của thanh ghi nào dưới đây ? E. AX F. AH G. AL A. AB |
60 | Thanh ghi (Registers) là ....... trong CPU. A. Một vùng nhớ B.Một bộ nhớ C.Một thanh nhớ D. Một đoạn nhớ |
61 | Thanh ghi cờ (16bít) có bao nhiêu cờ trạng thái ? A. 3 B.6 C.9 D. 12 |
62 | Thanh ghi cờ (16bít) có bao nhiêu cờ điều khiển ? A. 3 B.6 C.9 D. 12 |
63 | Sau khi thực hiện lệnh: XOR AX,AX thì cờ nào được tác động trong các cờ dưới đây ? A. CF B.AF C.PF D. ZF |
64 | Lệnh NEG có chức năng: A. Đổi dấu toán hạng nguồn B. Bù 2 C. Bù 1 rồi cộng thêm 1 vào cuối cùng D. Cả ba đáp án trên đều đúng |
65 | Các yếu tố để lựa chọn bộ Vi xử lý bao gồm: A. Tốc độ B. Độ lớn BUS dữ liệu C. Độ lớn BUS dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên |
66 | Sau lệnh LOOP, các giá trị nào dưới đây có thể bị thay đổi ? A. CX và ZF B. BX và ZF C. CX và CF D. DX va CF |
67 | Dạng địa chỉ sau: DS:IP được gọi là địa chỉ ? A. Logic B. Vật lý C. Ngăn xếp D. Đoạn ngăn xếp |
68 | Khái niệm về BUS dữ liệu của máy tính A. Là tập các đường vật lý cho phép vận chuyển tín hiệu mang dữ lieu (Data) giữa các thàh phần của máy tính. B. Là tập các đường logic cho phép vận chuyển tín hiệu mang dữ lieu (Data) giữa các thàh phần của máy tính. C. Là tập số các đường mạch in có trong main board liên kết giữa CPU và bộ nhớ. D. Là số các đường mạch in có trong main board |
69 | Khối nào trong sơ đồ khối cấu trúc của 8086 có chức năng đọc mã lệnh : A. ALU B. BIU C. EU D. EU &BIU |
70 | Pipeline là kỹ thuật gì? A. Kỹ thuật xử lý xen kẽ liên tục các dòng lệnh. B. Là một cải tiến của Intel nhằm tăng tốc độ nạp lệnh C. Là một cải tiến của Intel nhằm tăng khả năng lưu trữ trung gian các lệnh sau khi xử lý D. Không có ý nào đúng |
71 | Trong bộ vi xử lý 8086, bộ đệm lệnh làm nhiệm vụ: A. Đưa địa chỉ ra bus và trao đổi dữ liệu với BUS B. Làm tăng tốc độ xử lý thông tin của CPU C. Thực hiện lệnh D. Giải mã lệnh |
72 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi nào sau đây là các thanh ghi đa năng: A. Al, Bl, Cl, Dl B. AX, BX, CX, DX C. A, B, C, D D. SS, SP |
73 | Trong bộ vi xử lý 8086, các thanh ghi con trỏ và chỉ số A. Chứa địa chỉ đầu của các đoạn nhớ trong bộ nhớ B. Thường chứa địa chỉ lệch của các ô nhớ trong đoạn nhớ C. Phản ánh trạng thái của CPU D. Được sử dụng nhiều trong các phép toán số học |
74 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi nào sau đây là phần thấp của các thanh ghi đa năng: A. Al, Bl, Cl, Dl B. AX, BX, CX, DX C. A, B, C, D D. SS, SP |
75 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi nào sau đây là các thanh ghi 8 bit: A. Al, Bl, Cl, Dl B. AX, BX, CX, DX C. A, B, C, D D. SS, SP |
76 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi nào sau đây là các thanh ghi đoạn A. Al, Bl, Cl, Dl B. AX, BX, CX, DX C. CS, DS, ES, SS D. BP, SP |
77 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi đoạn là các thanh ghi bao nhiêu bit: A. 8 bit B. 16 bit C. 32 bit D. 64 bit |
78 | Trong bộ vi xử lý 8086 thanh ghi đa năng AX là các thanh ghi có thể tự tách thành 2 thanh ghi nào sau đây: A. AH, AL B. AX, AH C. A, B D. AC, AD |
79 | Có thể lưu 1 từ (16 bit) dữ liệu trong A. AL B. BL C. CX D. DL |
80 | Trong bộ vi xử lý 8086/8088 các thanh ghi đoạn CS, DS, ES, SS A. Chứa địa chỉ đầu của các đoạn nhớ trong bộ nhớ B. Chứa địa chỉ lệch của các ô nhớ C. Phản ánh trạng thái của CPU D. Được sử dụng nhiều trong các phép toán số học |
81 | 8086/8088 được cung cấp xung đồng hồ từ A. Nguồn đồng hồ bên ngoài B. Từ bộ vi xử lý khác C. Từ bên trong vì 8086 có bộ tạo dao động D. Tất cả các đáp án trên đều sai |
82 | Tín hiệu trên BUS dữ liệu của máy tính thế hệ 8086 là: A. Tín hiệu số B. Tín hiệu số tốc độ cao C. Tín hiệu số tương thích mức TTL D. Tất cả các đáp án trên đều đúng |
83 | Vi xử lý 8086 có thể quản lý được A. 1KB bộ nhớ thực B. 1MB bộ nhớ thực C. 23KB bộ nhớ thực D. 64 MB bộ nhớ thực |
84 | Trong bộ vi xử lý 8086 các thanh ghi đa năng AX, BX, CX, DX A. Chứa địa chỉ đầu của các đoạn nhớ trong bộ nhớ B. Chứa địa chỉ lệch của các ô nhớ C. Phản ánh trạng thái của CPU D. Được sử dụng nhiều trong các phép toán số học |
85 | Làm thế nào để tách riêng BUS địa chỉ: A. Dùng tín hiệu ALE B. Dùng tín hiệu /DEN C. Dùng các vi mạch chốt D. Kết hợp cả 2 ý A & C |
86 | CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lâp cờ nào sau đây: A. CF B. OF C. PF D. ZF |
87 | Bộ đệm lệnh của 8086 có bao nhiêu byte A. 4 byte B. 6 byte C. 8 byte D. 16 byte |
88 | Khái niệm về BUS điều khiển của máy tính là: A. Là tập các đường vật lý cho phép vận chuyển tín hiệu điều khiển và trạng thái giữa các thành phần của máy tính. B. Là tập các đường logic cho phép vận chuyển tín hiệu điều khiển và trạng thái giữa các thành phần của máy tính. C. Là các đường mạch in có trên mainboard liên kết CPU và các thành phần khác của máy tính. D. Là tập các đường vật lý cho phép vận chuyển tín hiệu điều khiển các thành phần của máy tính |
89 | Bộ vi xử lý là nơi A. Chứa mã lệnh B. Thực hiện lệnh C. Giải mã lệnh D. Giải mã và thực hiện lệnh |
90 | Cho giá trị của thanh ghi đoạn CS= 2800h, vị trí của đoạn CS trong bảng bộ nhớ là: A. 28000H- 37000H B. 28000H- 37FFFH C. 2800H- 37FFH D. 2800H- 370FFH |
91 | Cho giá trị của thanh ghi đoạn DS= E000H, vị trí của đoạn DS trong bảng bộ nhớ là: A. E0000H- EFFFFH B. E000H- EFFFH C. E0000H- E0FFFH D. E0000H- EF000H |
91 | Cho giá trị của thanh ghi SS = 2900H, vị trí đoạn SS trong bảng bộ nhớ là: A. 29000H- 38FFFH B. 29000H- 39FFFH C. 2900H- 39FFFH D. 29000- 37FFFH |
92 | Cho giá trị của thanh ghi đoạn ES = 1000H, vị trí đoạn ES trong bảng bộ nhớ là: A. 10000H- 1FFFFH B. 1000H- 1FFFH C. 1000H- FFFFH D. 10000H- 2FFFFH |
93 | Để chỉ địa chỉ logic 1000h trong đoạn mã, người ta dùng kí hiệu nào: A. CS:1000h B. CS- 1000h C. DS:1000h D. CS:[1000h] |
94 | Lệnh sau: MOV [2000h],AX A. sẽ đưa nội dung chứa trong AX vào 2 ô nhớ liên tiếp DS:2000h và DS:2001h B. sẽ đưa nội dung chứa trong AX vào ô nhớ DS:2000h C. sẽ đưa nội dung chứa trong AX vào ô nhớ DS:2001h D. sẽ đưa nội dung chứa trong AX vào 2 ô nhớ liên tiếp DS:2001h và DS: 2001h |
95 | Lệnh: Mov AX,[BP+10] A. Thực hiện định địa chỉ tức thời B. Thực hiện định địa chỉ có nền C. Thực hiện định địa chi gián tiếp D. Thực hiện định địa chỉ co nền và có chỉ số |
96 | Lệnh: MOV AH,[BP+SI] A. Thực hiện định địa chỉ tức thời B. Thực hiện định địa chỉ gián tiếp C. Thực hiện định địa chỉ có nền D. Thực hiện định địa chỉ có nền và có chỉ số |
97 | Thanh ghi DS có giá trị là 1000h, đoạn dữ liệu sẽ có giá trị là: A. 10000h- 1FFFFh B. 1000h- 1FFFH C. 10000- 20000H D. 10000- 20FFFH |
98 | cho CS= 24F6H và IP= 634AH. Địa chỉ logic sẽ là: A. 24F6: 634A B. 24F6H-634AH C. 24F6-634A D. Các đáp án trên đều sai |
99 | cho CS= 24F6H và IP= 634AH. Địa chỉ offset sẽ là: A. 364A B. 634A C. 24F6 D. 24F6- 634A |
100 | cho CS= 24F6H và IP= 634AH. Địa chỉ vật lý sẽ là: A. 2B2AAH B. 24F6h+ 634AH C. 2C2AAH D. 8851H |
101 | cho CS= 24F6H và IP= 634AH. Địa chỉ vùng cao sẽ là: A. 24F60 B. 24F60 + 0000 C. 24F6 D. Đáp án A và B đều đúng |
102 | Câu lệnh sau: MOV AL,DL Nằm trong phép định địa chỉ: A. Thanh ghi B. Tức thời C. Gián tiếp thanh ghi D. Trực tiếp |
103 | Câu lệnh sau: ADD AL,100 Nằm trong chế độ định địa chỉ: A. Thanh ghi B. Tức thì C. Gián tiếp D. Tương đối cơ sở |
104 | Câu lệnh: MOV AL,[BX] Nằm trong chế độ định địa chỉ: A. Gián tiếp thanh ghi B. Trực tiếp thanh ghi C. Thanh ghi D. Tương đối chỉ số |
105 | Cho CS = 1234h và IP = 1234h; địa chỉ vật lý sẽ là: A. 12340h + 1234h B. 13574h C. 2468h D. Đáp án A, B đúng |
106 | Cho CS = 1234h và IP = 1234h; địa chỉ offset sẽ là: A. 1234h B. 1234: 1234 C. 2468h D. Các đáp án trên đều sai |
107 | Cho CS = 1234h và IP = 1234h; địa chỉ logic sẽ là: A. 1234h:1234h B. 1234:1234 C. 1234h D. Đáp án A, B đúng |
108 | Cho CS = 1234h và IP = 1234h; địa chỉ vùng thấp sẽ là: A. 12340h B. 12340 + 0000 C. 1234h D. Đáp án A, B đúng |
109 | Cho CS = 1111h và IP = ABCDh; địa chỉ vật lý sẽ là: A. 1BCDDH B. 11110H + ABCDH C. BCDEH D. Đáp án A, B đúng |
110 | Cho CS = 1111h và IP = ABCDh; địa chỉ logic sẽ là: A. 1111:ABCD B. 1111 C. ABCD D. 1ABCD |
http://www.mediafire.com/view/0bla49g9uxadgia/VXL.doc
0 nhận xét:
Đăng nhận xét